Lương 30 Triệu Vay Ngân Hàng Được Bao Nhiêu ?
Chị Phương, 36 tuổi, là giảng viên đại học kiến trúc tại Hà Nội. Chị muốn vay tín chấp từ ngân hàng để đầu tư vào một căn hộ cho thuê. Với mức lương hàng tháng là 30 triệu đồng có thể vay tín chấp từ 150 triệu đồng đến 300 triệu đồng
Lương 30 Triệu Vay Ngân Hàng Được Bao Nhiêu ?
Chị Phương, 36 tuổi, là giảng viên đại học kiến trúc tại Hà Nội. Chị muốn vay tín chấp từ ngân hàng để đầu tư vào một căn hộ cho thuê. Với mức lương hàng tháng là 30 triệu đồng, chị Phương muốn biết mình có thể vay bao nhiêu từ ngân hàng.
Điều Kiện Vay Tín Chấp
- Thu nhập ổn định: Mức lương 30 triệu đồng/tháng đủ điều kiện vay tín chấp tại các ngân hàng lớn.
- Lịch sử tín dụng tốt: Không có nợ xấu.
- Giấy tờ cần thiết: CMND/CCCD, hợp đồng lao động, sao kê ngân hàng trong 3 tháng gần nhất.
Mức Vay Tín Chấp và Lãi Suất
Thông thường, ngân hàng cho phép vay tín chấp tối đa từ 5 đến 10 lần mức thu nhập hàng tháng. Mức vay tối đa: Với mức lương 30 triệu đồng, chị Phương có thể vay tín chấp từ 150 triệu đồng đến 300 triệu đồng.
Phương Án Vay và Tính Toán Lãi Suất
Giả sử chị Phương muốn vay 200 triệu đồng trong 3 năm tại các ngân hàng với các lãi suất khác nhau.
Ngân Hàng | Lãi Suất (%) | Thời Gian Vay | Số Tiền Trả Hàng Tháng (VND) | Tổng Tiền Phải Trả (VND) |
---|---|---|---|---|
Vietcombank | 13% | 3 năm | 7,084,882 | 254,960,336 |
Agribank | 14.5% | 3 năm | 7,208,504 | 259,458,142 |
Vietinbank | 13.8% | 3 năm | 7,130,132 | 256,682,758 |
Quân Đội | 15.5% | 3 năm | 7,412,765 | 267,060,309 |
ShinhanBank | 15.8% | 3 năm | 7,452,727 | 268,694,421 |
SHB | 14.9% | 3 năm | 7,336,672 | 264,400,142 |
Kết Luận
Với mức lương 30 triệu đồng/tháng, chị Phương có thể vay tín chấp từ 150 triệu đồng đến 300 triệu đồng, tùy vào thời gian vay và lãi suất ngân hàng.
Mức Vay Tín Chấp Tối Đa (VND)
Đây là bảng tổng kết thông tin về mức vay tín chấp tối đa cho các mức lương từ 15 triệu đến 30 triệu do website vaynhanhvtb tổng kết , bao gồm các ngân hàng lớn như Vietcombank, Agribank, Vietinbank, Quân Đội, ShinhanBank và SHB. Mức vay tín chấp tối đa được tính dựa trên 5 đến 10 lần mức lương hàng tháng.
Mức Lương (VND) | Mức Vay Tín Chấp Tối Đa (VND) | Ngân Hàng | Lãi Suất (%) | Số Tiền Trả Hàng Tháng (VND) | Tổng Tiền Phải Trả (VND) |
---|---|---|---|---|---|
15 triệu | 75 triệu - 150 triệu | Vietcombank | 13% | 3,902,545 | 140,492,334 |
15 triệu | 75 triệu - 150 triệu | Agribank | 14.5% | 4,002,134 | 144,607,454 |
15 triệu | 75 triệu - 150 triệu | Vietinbank | 13.8% | 3,936,296 | 141,709,656 |
15 triệu | 75 triệu - 150 triệu | Quân Đội | 15.5% | 4,132,842 | 148,774,628 |
15 triệu | 75 triệu - 150 triệu | ShinhanBank | 15.8% | 4,171,176 | 150,316,349 |
15 triệu | 75 triệu - 150 triệu | SHB | 14.9% | 4,035,761 | 145,287,517 |
16 triệu | 80 triệu - 160 triệu | Vietcombank | 13% | 4,082,597 | 146,971,472 |
16 triệu | 80 triệu - 160 triệu | Agribank | 14.5% | 4,182,186 | 150,021,702 |
16 triệu | 80 triệu - 160 triệu | Vietinbank | 13.8% | 4,116,347 | 147,985,531 |
16 triệu | 80 triệu - 160 triệu | Quân Đội | 15.5% | 4,324,742 | 155,098,868 |
16 triệu | 80 triệu - 160 triệu | ShinhanBank | 15.8% | 4,366,385 | 156,196,340 |
16 triệu | 80 triệu - 160 triệu | SHB | 14.9% | 4,229,019 | 152,024,686 |
17 triệu | 85 triệu - 170 triệu | Vietcombank | 13% | 4,262,649 | 149,952,611 |
17 triệu | 85 triệu - 170 triệu | Agribank | 14.5% | 4,364,387 | 153,436,625 |
17 triệu | 85 triệu - 170 triệu | Vietinbank | 13.8% | 4,297,699 | 151,261,352 |
17 triệu | 85 triệu - 170 triệu | Quân Đội | 15.5% | 4,514,392 | 161,147,599 |
17 triệu | 85 triệu - 170 triệu | ShinhanBank | 15.8% | 4,557,582 | 162,565,513 |
17 triệu | 85 triệu - 170 triệu | SHB | 14.9% | 4,417,267 | 158,176,606 |
18 triệu | 90 triệu - 180 triệu | Vietcombank | 13% | 4,442,701 | 153,933,749 |
18 triệu | 90 triệu - 180 triệu | Agribank | 14.5% | 4,545,589 | 157,150,497 |
18 triệu | 90 triệu - 180 triệu | Vietinbank | 13.8% | 4,379,051 | 153,531,720 |
18 triệu | 90 triệu - 180 triệu | Quân Đội | 15.5% | 4,704,539 | 165,206,514 |
18 triệu | 90 triệu - 180 triệu | ShinhanBank | 15.8% | 4,748,778 | 166,935,686 |
18 triệu | 90 triệu - 180 triệu | SHB | 14.9% | 4,605,617 | 163,828,845 |
Như vậy
Với mức lương từ 15 triệu đến 18 triệu đồng/tháng, người vay có thể vay tín chấp từ 75 triệu đến 180 triệu
Mức Lương (VND)
Mức Vay Tín Chấp Tối Đa (VND)
Ngân Hàng
Lãi Suất (%)
Số Tiền Trả Hàng Tháng (VND)
Tổng Tiền Phải Trả (VND)
19 triệu
95 triệu - 190 triệu
Vietcombank
13%
4,622,753
158,671,135
19 triệu
95 triệu - 190 triệu
Agribank
14.5%
4,726,487
162,537,894
19 triệu
95 triệu - 190 triệu
Vietinbank
13.8%
4,556,403
159,684,530
19 triệu
95 triệu - 190 triệu
Quân Đội
15.5%
4,898,469
170,412,851
19 triệu
95 triệu - 190 triệu
ShinhanBank
15.8%
4,943,973
172,346,272
19 triệu
95 triệu - 190 triệu
SHB
14.9%
4,802,972
168,108,674
20 triệu
100 triệu - 200 triệu
Vietcombank
13%
4,802,796
163,409,736
20 triệu
100 triệu - 200 triệu
Agribank
14.5%
4,907,937
167,347,518
20 triệu
100 triệu - 200 triệu
Vietinbank
13.8%
4,737,045
164,637,731
20 triệu
100 triệu - 200 triệu
Quân Đội
15.5%
5,091,739
174,684,389
20 triệu
100 triệu - 200 triệu
ShinhanBank
15.8%
5,138,404
176,084,308
20 triệu
100 triệu - 200 triệu
SHB
14.9%
4,998,616
173,010,705
21 triệu
105 triệu - 210 triệu
Vietcombank
13%
4,982,839
168,148,337
21 triệu
105 triệu - 210 triệu
Agribank
14.5%
5,089,387
172,157,142
21 triệu
105 triệu - 210 triệu
Vietinbank
13.8%
4,919,688
169,591,412
21 triệu
105 triệu - 210 triệu
Quân Đội
15.5%
5,284,010
178,956,928
21 triệu
105 triệu - 210 triệu
ShinhanBank
15.8%
5,331,836
180,390,014
21 triệu
105 triệu - 210 triệu
SHB
14.9%
5,189,261
177,113,634
22 triệu
110 triệu - 220 triệu
Vietcombank
13%
5,162,882
172,887,939
22 triệu
110 triệu - 220 triệu
Agribank
14.5%
5,270,837
176,066,766
22 triệu
110 triệu - 220 triệu
Vietinbank
13.8%
5,100,330
173,545,093
22 triệu
110 triệu - 220 triệu
Quân Đội
15.5%
5,476,282
183,229,508
22 triệu
110 triệu - 220 triệu
ShinhanBank
15.8%
5,524,267
184,695,866
22 triệu
110 triệu - 220 triệu
SHB
14.9%
5,380,907
180,226,902
23 triệu
115 triệu - 230 triệu
Vietcombank
13%
5,342,924
177,627,540
23 triệu
115 triệu - 230 triệu
Agribank
14.5%
5,451,287
180,976,566
23 triệu
115 triệu - 230 triệu
Vietinbank
13.8%
5,280,971
177,998,773
23 triệu
115 triệu - 230 triệu
Quân Đội
15.5%
5,668,553
188,502,173
23 triệu
115 triệu - 230 triệu
ShinhanBank
15.8%
5,717,698
190,168,587
23 triệu
115 triệu - 230 triệu
SHB
14.9%
5,573,553
186,465,393
Như bảng phân tích ở trên có thể thấy
Với mức lương từ 19 triệu đến 23 triệu đồng/tháng, người vay có thể vay tín chấp từ 95 triệu đến 230 triệu
Mức Lương (VND)
Mức Vay Tín Chấp Tối Đa (VND)
Ngân Hàng
Lãi Suất (%)
Số Tiền Trả Hàng Tháng (VND)
Tổng Tiền Phải Trả (VND)
24 triệu
120 triệu - 240 triệu
Vietcombank
13%
5,523,967
182,789,141
24 triệu
120 triệu - 240 triệu
Agribank
14.5%
5,633,738
186,387,792
24 triệu
120 triệu - 240 triệu
Vietinbank
13.8%
5,463,611
183,670,482
24 triệu
120 triệu - 240 triệu
Quân Đội
15.5%
5,860,824
193,431,798
24 triệu
120 triệu - 240 triệu
ShinhanBank
15.8%
5,911,128
195,801,047
24 triệu
120 triệu - 240 triệu
SHB
14.9%
5,765,199
190,704,155
25 triệu
125 triệu - 250 triệu
Vietcombank
13%
5,704,010
187,950,742
25 triệu
125 triệu - 250 triệu
Agribank
14.5%
5,815,189
191,798,018
25 triệu
125 triệu - 250 triệu
Vietinbank
13.8%
5,645,251
189,710,596
25 triệu
125 triệu - 250 triệu
Quân Đội
15.5%
6,053,095
198,862,453
25 triệu
125 triệu - 250 triệu
ShinhanBank
15.8%
6,104,060
201,142,727
25 triệu
125 triệu - 250 triệu
SHB
14.9%
5,957,981
195,262,531
26 triệu
130 triệu - 260 triệu
Vietcombank
13%
5,884,053
193,112,342
26 triệu
130 triệu - 260 triệu
Agribank
14.5%
5,996,640
197,208,244
26 triệu
130 triệu - 260 triệu
Vietinbank
13.8%
5,826,892
194,750,710
26 triệu
130 triệu - 260 triệu
Quân Đội
15.5%
6,245,367
204,293,108
26 triệu
130 triệu - 260 triệu
ShinhanBank
15.8%
6,297,556
206,484,679
26 triệu
130 triệu - 260 triệu
SHB
14.9%
6,148,762
200,820,052
27 triệu
135 triệu - 270 triệu
Vietcombank
13%
6,064,095
198,274,944
27 triệu
135 triệu - 270 triệu
Agribank
14.5%
6,178,091
201,618,470
27 triệu
135 triệu - 270 triệu
Vietinbank
13.8%
6,008,534
199,790,824
27 triệu
135 triệu - 270 triệu
Quân Đội
15.5%
6,436,639
209,723,763
27 triệu
135 triệu - 270 triệu
ShinhanBank
15.8%
6,489,052
211,828,631
27 triệu
135 triệu - 270 triệu
SHB
14.9%
6,340,543
206,377,572
28 triệu
140 triệu - 280 triệu
Vietcombank
13%
6,244,138
203,437,546
28 triệu
140 triệu - 280 triệu
Agribank
14.5%
6,359,543
206,883,696
28 triệu
140 triệu - 280 triệu
Vietinbank
13.8%
6,189,177
205,030,938
28 triệu
140 triệu - 280 triệu
Quân Đội
15.5%
6,627,910
215,156,418
28 triệu
140 triệu - 280 triệu
ShinhanBank
15.8%
6,681,548
217,171,584
28 triệu
140 triệu - 280 triệu
SHB
14.9%
6,531,325
211,935,117
29 triệu
145 triệu - 290 triệu
Vietcombank
13%
6,424,181
208,600,148
29 triệu
145 triệu - 290 triệu
Agribank
14.5%
6,541,595
212,149,922
29 triệu
145 triệu - 290 triệu
Vietinbank
13.8%
6,371,820
209,271,052
29 triệu
145 triệu - 290 triệu
Quân Đội
15.5%
6,819,180
220,588,073
29 triệu
145 triệu - 290 triệu
ShinhanBank
15.8%
6,873,043
222,514,439
29 triệu
145 triệu - 290 triệu
SHB
14.9%
6,723,107
217,472,212
30 triệu
150 triệu - 300 triệu
Vietcombank
13%
6,604,224
213,762,750
30 triệu
150 triệu - 300 triệu
Agribank
14.5%
6,723,946
217,416,098
30 triệu
150 triệu - 300 triệu
Vietinbank
13.8%
6,554,462
214,510,165
30 triệu
150 triệu - 300 triệu
Quân Đội
15.5%
7,010,451
227,059,773
30 triệu
150 triệu - 300 triệu
ShinhanBank
15.8%
7,065,204
229,307,381
30 triệu
150 triệu - 300 triệu
SHB
14.9%
6,913,888
224,009,287
Mức lương từ 24-30 triệu có nhiều lựa chọn để vay vốn hơn
Với mức lương từ 24 triệu đến 30 triệu đồng/tháng, người vay có thể vay tín chấp từ 120 triệu đến tối đa 300 triệu